POLY ETHYLENE GLYCOL 400 (PEG 400) là một loại phân tử trọng lượng phân tử thấp polyethylene glycol . Do một phần là do độc tính thấp, PEG được sử dụng rộng rãi trong nhiều công thức dược phẩm.
Thông số kỹ thuật của chi tiết như sau:
1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác | Tên sản phẩm: POLY ETHYLENE GLYCOL 400 (PEG 400) |
2.Thông tin sản phẩm | Danh pháp IUPAC : Polyethylene glycol.
Công thức hóa học: C 2n H 4n+2 O n+1 , n = 8.2 to 9.1 Số CAS: [25322-68-3]. Xuất xứ: Indonesia, Taiwan. Đóng gói: 225kg/ phuy. Kg |
3.Ứng dụng |
✅ Sản phẩm POLY ETHYLENE GLYCOL 400 (PEG 400) được sử dụng trong:a. Polyethylene Glycols (PEG) phân tử thấp:
b. Polyethylene Glycols (PEG) cao phân tử:
|
4.Nhận biết |
POLY ETHYLENE GLYCOL 400 (PEG 400)-Khả năng bốc hơi:. -Màu: chất lỏng không màu. -Mùi: giống mùi glycol. -Trạng thái: lỏng. -Tan Trong nước: tan trong nước. -Tan trong dung môi hữu cơ khác: axeton, rượu, benzen, glycerin, glycols, và hydrocacbon thơm và hòa tan nhẹ trong hydrocarbon aliphatic. |
5.Hướng dẫn sử dụng | Vui lòng liên hệ (tại đây) để chúng tôi tư vấn phù hợp nhất với nhu cầu của quý khách! |
6.Bảo quản | Bảo quản nơi thoáng mát, tránh tiếp xúc với nhiệt độ cao. Nên đậy nắp kín tránh thất thoát do bay hơi. |
7.Nhập khẩu/Phân phối bởi | CÔNG TY CP PHỤ GIA CÔNG NGHIỆP MINH QUANG |
8.Ghi chú khác | Dẫn xuất: Polyethylene glycol 400 (PEG 400)
– Tính chất: Nhớt, hút ẩm nhẹ, thoảng có mùi đặc trưng. – Trọng lượng phân tử: 380 – 410 – Thuộc tính: pH 5.0 – 7.0; Điểm nóng chảy: mp 4-8°; tỷ trọng: d2525 1.128; độ nhớt (210°F): 7.3 cSt – Liều lượng gây độc: đường miệng: 30 ml/kg trên chuột (Bartsch) – Ứng dụng: Trung gian để tổng hợp hữu cơ, chất làm mềm và chất giữ độ ẩm |
THAM KHẢO THÊM |
|
☆Hỗ trợ kỹ thuật/mua hàng |
Quý khách hàng có nhu cầu mua hàng hoặc cần tư vấn vui lòng liên hệ ở cuối trang web hoặc hotline Ms Uyên 0943 065 228. Trân trọng cảm ơn! |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.